1. Căn cứ: Kết luận số 1251-KL/TU ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Ban Thường vụ Thành ủy về thực hiện Kết luận số 127-KL/TW ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ chính trị, Ban Bí thư về triển khai nghiên cứu, đề xuất tiếp tục sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị;
Công văn số 79/BNV-CQĐP ngày 30 tháng 3 năm 2025 của Bộ Nội vụ về việc chuẩn bị xây dựng Đề án sắp xếp đơn vị hành chính (viết tắt là ĐVHC) cấp tỉnh và cấp xã;
Hướng dẫn 2094/HD-SNV ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Sở nội vụ về Tổ chức lấy ý kiến cử tri về triển khai sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp.
2. Tổng quan số liệu quy mô dân số và diện tích của các ĐVHC cấp phường trên địa bàn quận thực hiện sắp xếp
*Phường 1
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên: 0,73 km2
– Quy mô dân số: 36.890 người
– Các đơn vị hành chính cùng cấp liền kề: Đông giáp Phường 2; Tây giáp quận Phú Nhuận; Nam giáp Quận 1; Bắc giáp Phường 7 và Phường 14.
*Phường 2
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên là 0,84 km2
– Quy mô dân số: 41.428 người
– Các đơn vị hành chính liền kề: Phường 2 giáp Phường 1, Phường 14, Phường 17, Phường 25 và Quận 1.
*Phường 5
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên 0,52 km2
– Quy mô dân số: 20.093 người
– Các đơn vị hành chính cùng cấp liền kề: Phường 11 và một phần Phường 13; Phường 7 và một phần Phường 6; Phường 1, quận Gò Vấp; Phường 5, Phường 7, quận Phú Nhuận.
*Phường 7
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên 0,55 km2
– Quy mô dân số: 18.659 người
– Các đơn vị hành chính cùng cấp liền kề: Phường 11 và một phần Phường 13; Phường 7 và một phần Phường 6; Phường 1, quận Gò Vấp; Phường 5, Phường 7, quận Phú Nhuận.
*Phường 11
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên 0,79 km2
– Quy mô dân số: 34.337 người
– Các đơn vị hành chính cùng cấp liền kề: Phường 5; 7, 12, 13 và 14 quận Bình Thạnh; Phường 1, quận Gò Vấp.
*Phường 12
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên 1,11 km2
– Quy mô dân số: 32.196 người
– Các đơn vị hành chính cùng cấp liền kề: Phường 11; 13, 14 và 26 quận Bình Thạnh.
*Phường 13
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên 2,58 km2
– Quy mô dân số: 47.654 người
– Các đơn vị hành chính cùng cấp liền kề: Phường 11; 12 và 26 quận Bình Thạnh; Phường 5 quận Gò Vấp; phường An Phú Đông, Quận 12; phường Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức.
*Phường 14
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên 0,89 km2
– Quy mô dân số: 38.609 người
– Các đơn vị hành chính cùng cấp liền kề: Phường 1, 7, 12 và 26 quận Bình Thạnh.
*Phường 17
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên 0,64 km2
– Quy mô dân số: 23.333 người
– Các đơn vị hành chính cùng cấp liền kề: Phường 2, 19 và 25 quận Bình Thạnh; phường Đa Kao Quận 1.
*Phường 19
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên 0,79 km2
– Quy mô dân số: 42.358 người
– Các đơn vị hành chính cùng cấp liền kề: Phường 17, 22 và 25 quận Bình Thạnh; phường Bến Nghé Quận 1.
*Phường 22
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên 1,77 km2
– Quy mô dân số: 55.776 người
– Các đơn vị hành chính cùng cấp liền kề: Phường 19 và 25 quận Bình Thạnh; phường Bình An và phường An Khánh, Thành phố Thủ Đức.
*Phường 25
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên 1,84 km2
– Quy mô dân số: 54.237 người
– Các đơn vị hành chính cùng cấp liền kề: Phường 14, 19, 22 và 26 quận Bình Thạnh; Thành phố Thủ Đức ngăn cách bằng sông Sài Gòn.
*Phường 26
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên 1,32 km2
– Quy mô dân số: 46.692 người
– Các đơn vị hành chính cùng cấp liền kề: Phường 12, 13, 14, 25 và 27 quận Bình Thạnh; phường Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức.
*Phường 27
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên 0,85 km2
– Quy mô dân số: 20.056 người
– Các đơn vị hành chính cùng cấp liền kề: Phường 25, 26 và 28 quận Bình Thạnh; phường Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức.
*Phường 28
a) Hiện trạng đơn vị:
– Diện tích tự nhiên 5,49 km2
– Quy mô dân số: 15.963 người
– Các đơn vị hành chính cùng cấp liền kề: phường Hiệp Bình Chánh, phường Linh Đông, phường Phước Long, phường An Phú Thành phố Thủ Đức.
3. Phương án sắp xếp ĐVHC từ 15 phường còn 05 phường
A. Tên Phường dự kiến: Phường Gia Định
– Trên cơ sở sáp nhập các phường hiện nay gồm: Phường 1, 2, 7 và 17
– Dự kiến trụ sở:
+ Trụ sở cơ quan hiện nay của Quận Đoàn Bình Thạnh (địa chỉ: Số 134 Lê Văn Duyệt, Phường 1, quận Bình Thạnh);
+ Trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các Đoàn thể phường Gia Định sử dụng cơ quan hiện nay của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận Bình Thạnh (địa chỉ: 84 Hoàng Hoa Thám, Phường 7, quận Bình Thạnh) và Hội Liên hiệp Phụ nữ quận Bình Thạnh (địa chỉ: 76-78 Hoàng Hoa Thám, Phường 7, quận Bình Thạnh); Hội Cựu chiến binh quận Bình Thạnh (địa chỉ: 70 Hoàng Hoa Thám, Phường 7, quận Bình Thạnh).
– Thống kê về diện tích, dân số :
STT: Phường 1, Phường 2, Phường 7, Phường 17
(Phường Gia Định)
Diện tích (km2)
0,73
0,84
0,55
0,64
2,76
Dân số (người)
36.890
41.428
18.659
23.333
120.310
B. Tên Phường dự kiến : Phường Bình Thạnh
– Trên cơ sở sáp nhập các phường hiện nay gồm: Phường 12, 14 và 26
– Dự kiến trụ sở: Đảng ủy – Ủy ban nhân dân – Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam phường Bình Thạnh sử dụng cơ quan hiện nay của Quận ủy – Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh (địa chỉ: Số 6 và 6A Phan Đăng Lưu, Phường 14, quận Bình Thạnh);
– Thống kê về diện tích, dân số:
STT
Phường 12
Phường 14
Phường 26
Tổng cộng
(P. Bình Thạnh)
Diện tích (km2)
1,11
0,89
1,32
3,32
Dân số (người)
32.196
38.609
46.692
117.497
3. Tên Phường dự kiến : Phường Bình Hòa
– Trên cơ sở sáp nhập các phường hiện nay gồm: Phường 5, 11 và 13
– Dự kiến trụ sở:
+ Trụ sở Đảng ủy – Ủy ban nhân dân phường Bình Hòa sử dụng trụ sở khối cơ quan hành chính hiện nay của Ủy ban nhân dân Phường 13 (địa chỉ: 355 – 355/5 Nơ Trang Long, Phường 13, quận Bình Thạnh).
+ Trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các Đoàn thể phường Bình Hòa sử dụng cơ quan hiện nay của Ủy ban nhân dân Phường 11 (địa chỉ: 183/13 Nguyễn Văn Đậu, Phường 11, quận Bình Thạnh).
– Thống kê về diện tích, dân số :
STT
Phường 5
Phường 11
Phường 13
Tổng cộng
(P. Bình Hòa)
Diện tích (km2)
0,52
0,79
2,58
3,89
Dân số (người)
20.093
34.337
47.654
102.084
4. Tên Phường dự kiến : Phường Thạnh Mỹ Tây
– Trên cơ sở sáp nhập các phường hiện nay gồm: Phường 19, 22 và 25
– Dự kiến trụ sở:
+ Trụ sở Đảng ủy phường Thạnh Mỹ Tây sử dụng cơ quan hiện nay của Ủy ban nhân dân Phường 25 (địa chỉ: 24/30 Võ Oanh, Phường 25, quận Bình Thạnh);
+ Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Thạnh Mỹ Tây sử dụng cơ quan hiện nay của Ủy ban nhân dân Phường 22 (địa chỉ: 602/39 Điện Biên Phủ, Phường 22, quận Bình Thạnh);
+ Trụ sở Ủy ban MTTQ và các Đoàn thể phường Thạnh Mỹ Tây sử dụng cơ quan hiện nay của Ủy ban nhân dân Phường 19 (địa chỉ: 29 Nguyễn Văn Lạc, Phường 19, quận Bình Thạnh)
– Thống kê về diện tích, dân số :
STT
Phường 19
Phường 22
Phường 25
Tổng cộng
(P. Thạnh Mỹ Tây)
Diện tích (km2)
0,79
1,77
1,84
4,4
Dân số (người)
42.358
55.776
54.237
152.371
5. Tên Phường dự kiến: Phường Bình Quới
– Trên cơ sở sáp nhập các phường hiện nay gồm: Phường 27, 28
– Dự kiến trụ sở: Đảng ủy – Ủy ban nhân dân – Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt nam và các Đoàn thể phường Bình Quới sử dụng khu hành chính Thanh Đa gồm trụ sở Ủy ban nhân dân, Công an và Quân sự Phường 27 (địa chỉ: Số 1 khu hành chính Thanh Đa, Phường 27, quận Bình Thạnh.
– Thống kê về diện tích, dân số :
STT
Phường 27
Phường 28
Tổng cộng
(phường Bình Quới)
Diện tích (km2)
0,85
5,49
6,34
Dân số (người)
20.056
15.963
36.019
Trích dẫn Người Bình Thạnh
Lượt truy cập: 216 , Đang trực tuyến: 1